Xe Nâng Điện H4 Series 1,5-3,5 Tấn là một loại xe nâng điện có trọng lượng tải tối đa từ 1,5 đến 3,5 tấn. Xe được thiết kế với cấu trúc khung gầm chắc chắn và tối ưu thiết kế. Giúp cho việc sử dụng và vận hành được tiện lợi và đảm bảo an toàn.
Tính năng sản phẩm xe nâng điện H4 Series 1,5-3,5 tấn
- Màn hình điều khiển thiết kế mới, đơn giản, tiện ích và nhiều tính năng
- Hệ thống tay điều khiển thuỷ lực đặt phía tay phải, giống với dòng G series
- Màn hình màu tiêu chuẩn, giao diện UI thân thiện với người dùng, ngoài ra còn tích hợp chức năng kết nối với thiết bị cầm tay, hỗ trợ sửa chữa và điều chỉnh; ngoài ra còn có thể lựa chọn option kết nối với mạng hệ thống, tiện lợi cho việc kiểm soát hoạt động của phương tiện
- Mẫu tiêu chuẩn có tay nắm lớn hỗ trợ lái xe dù có chiều cao khác nhau cũng đều dễ dàng trèo lên xe
- Còi lùi (Dòng – S là option, dòng – M là tiêu chuẩn)
- Ghế ngồi ôm giảm chấn là cấu hình tiêu chuẩn, đảm bảo độ êm
- Cấu hình tiêu chuẩn trang bị hệ thống giảm chấn hạ, có thể chọn thêm option khống chế hành trình nâng để giảm dần lực nâng cuối hành trình, từ đó đảm bảo làm việc thoải mái và hàng hóa được giữ ổn định
- Cấu hình tiêu chuẩn có tay số điện điều chỉnh tốc độ P, E, S để đáp ứng yêu cầu của từng lái xe
- Cấu hình tiêu chuẩn được trang bị đèn LED, tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu hao, tăng tuổi thọ thiết bị
- Xe tiêu chuẩn được trang bị lốp đặc biệt cho xe điện, giảm lực cản khi di chuyển
- Xe được trang bị nơi đựng cốc và điện thoại, tiện cho lái xe để đồ
- Cổng sạc USB là cấu hình tiêu chuẩn với dòng – M, là option với dòng – S
Hệ thống an toàn và bo mạch trên xe nâng điện H4 Series 1,5-3,5 tấn
- Hai bo mạch điều khiển chính (di chuyển, nâng hạ)
- Hệ thống bảo vệ OPS (OPS bán phần, OPS toàn phần)
- Bảo vệ tuy ô thủy lực, khóa bảo vệ chống khung nâng tự ngả
- Bảo vệ sự cố về điện (bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ tự khóa khi pin ở mức thấp, bảo vệ tránh thao tác sai)
- Hỗ trợ dừng đỗ an toàn
- Cảnh báo giảm tốc xuống dốc
- Tự động giảm tốc khi đánh lái (option)
Thông số kỹ thuật H4 Series 1,5-1,8 tấn
Model |
Đơn vị |
CPD15 |
CPD18 |
Number |
|
A3H4-M | A5H4-M | A5H4-S |
|
Tải trọng nâng |
kg |
1500 |
1800 |
Tâm tải |
mm |
500 |
500 |
Hộp số |
|
Tự động |
Tự động |
Chiều cao nâng |
mm |
3000~6000 |
3000~6000 |
Càng nâng
(ThicknessxWidthxLength) |
mm |
35 x 100 x 920 |
35 x 100 x 920 |
Chiều dài xe cơ sở |
mm |
2200 |
2200 |
Chiều rộng xe cơ sở |
mm |
1120 |
1120 |
Không gian hoạt động
(Pallet 1000 mm x 1200 mm) |
mm |
3575 |
3575 |
Bán kính quay vòng |
mm |
1920 |
1920 |
Motor di chuyển |
kW |
8 |
8 |
Motor nâng |
kW |
10.6 |
10.6 |
Dung lượng bình điện |
|
48V/490Ah |
48V/480Ah |
Tốc độ nâng
(Có tải / Không tải) |
mm/s |
320 / 440 |
290 / 440 |
Khả năng leo dốc
(Có tải / Không tải) |
% |
17 / 27 |
15 / 26 |
Tốc độ di chuyển
(Có tải / Không tải) |
km/h |
14.5 / 15 |
14.5 / 15 |
Thông số kỹ thuật H4 Series 2-2,5 tấn
Model |
Đơn vị |
CPD20 |
CPD25 |
Number |
|
A3H4-M | A5H4-M | A5H4-S |
|
Tải trọng nâng |
kg |
2000 |
2500 |
Tâm tải |
mm |
500 |
500 |
Hộp số |
|
Tự động |
Tự động |
Chiều cao nâng |
mm |
3000~6000 |
3000~6000 |
Càng nâng
(ThicknessxWidthxLength) |
mm |
40 x 122 x 920 |
40 x 122 x 1070 |
Chiều dài xe cơ sở |
mm |
2434 |
2434 |
Chiều rộng xe cơ sở |
mm |
1180 |
1180 |
Không gian hoạt động
(Pallet 1000 mm x 1200 mm) |
mm |
3753 |
3753 |
Bán kính quay vòng |
mm |
2140 |
2140 |
Motor di chuyển |
kW |
11 |
11 |
Motor nâng |
kW |
12 |
12 |
Dung lượng bình điện |
|
48V/600Ah |
48V/600Ah |
Tốc độ nâng
(Có tải / Không tải) |
mm/s |
320 / 440 |
290 / 440 |
Khả năng leo dốc
(Có tải / Không tải) |
% |
17 / 26 |
15 / 25 |
Tốc độ di chuyển
(Có tải / Không tải) |
km/h |
14.5 / 15 |
14.5 / 15 |
Thông số kỹ thuật H4 Series 3-3,5 tấn
Model |
Đơn vị |
CPD30 |
CPD35 |
Number |
|
A3H4-M | A5H4-M | A5H4-S |
|
Tải trọng nâng |
kg |
3000 |
3500 |
Tâm tải |
mm |
500 |
500 |
Hộp số |
|
Tự động |
Tự động |
Chiều cao nâng |
mm |
3000~6000 |
3000~6000 |
Càng nâng
(ThicknessxWidthxLength) |
mm |
45 x 125 x 1070 |
50 x 125 x 1070 |
Chiều dài xe cơ sở |
mm |
2567 |
2572 |
Chiều rộng xe cơ sở |
mm |
1260 |
1260 |
Không gian hoạt động
(Pallet 1000 mm x 1200 mm) |
mm |
3912 |
3917 |
Bán kính quay vòng |
mm |
2235 |
2235 |
Motor di chuyển |
kW |
15 |
15 |
Motor nâng |
kW |
16 |
16 |
Dung lượng bình điện |
|
80V/480Ah |
80V/480Ah |
Tốc độ nâng
(Có tải / Không tải) |
mm/s |
320 / 440 |
290 / 440 |
Khả năng leo dốc
(Có tải / Không tải) |
% |
17 / 26 |
15 / 23 |
Tốc độ di chuyển
(Có tải / Không tải) |
km/h |
14.5 / 15 |
14.5 / 15 |
Tổng quan, Xe Nâng Điện H4 Series là một sản phẩm hoàn hảo cho việc nâng và vận chuyển hàng hóa trong các nơi sản xuất, kho vận, v.v… Xe cung cấp hiệu suất cao, độ tin cậy và an toàn cho người sử dụng
Hình ảnh thức tế xe nâng điện H4 Series 1,5 – 3,5 Tấn
Thông tin liên hệ tư vấn
Công ty TNHH xe nâng Bình Minh đơn vị phân phối độc quyền xe nâng HELI tại Việt Nam. Là nhà cung cấp xe nâng số 1 Việt Nam
Chúng tôi hiện cung cấp và phân phối tất cả các dòng xe nâng dầu, xe nâng điện đứng lái, ngồi lái , xe nâng tay điện.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm, cần tư vấn, báo giá hãy liên hệ với chúng tôi.
PHÒNG KINH DOANH – XE NÂNG BÌNH MINH
HOTLINE: 0868.600.160 (Zalo, Wechat)
Email: ducnd.binhminh@gmail.com
Kho miền Bắc: KCN Đài Tư, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
Kho miền Trung: K7/75 Phan Văn Định, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Kho miền Nam: Số 87 Phú Châu, cụm kho Tam Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Catalog: Xe nâng điện H4 Series 1,5-3,5T
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.