Lốp xe nâng có 2 dạng là: lốp hơi và lốp đặc, tuỳ vào từng môi trường làm việc cụ thể để chọn ra loại lốp phù hợp với nhu cầu
Thông số lốp xe nâng dầu
Mã lốp |
La răng |
Bề rộng (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính trong (mm) | Khối lượng (kg) |
28×9-15 |
7 / 6.5 |
216 |
690 |
376 |
56.7 |
6.50-10 |
5.0 |
170 |
575 |
242 |
24 |
8.25-15 |
6.5 |
207 |
816 |
376 |
84.2 |
7.00-12 |
5.0 |
164 |
647 |
297 |
46.4 |
300-15 |
8.0 |
255 |
825 |
376 |
105.7 |
Thông số lốp xe nâng điện
Mã lốp |
La răng | Bề rộng (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Khối lượng (kg) |
6.00-9 |
4.0 |
185 |
526 |
218 |
33.7 |
16.6-8 |
4.33 |
151 |
412 |
197 |
16.4 |
23.9-10 |
6.5 |
196 |
597 |
242 |
44.9 |
28.9-15 |
7 / 6.5 |
216 |
690 |
376 |
56.7 |
18.7-8 | 4.33 | 154 | 455 | 197 |
21.2 |
Thông tin liên hệ tư vấn
PHÒNG PHỤ TÙNG – XE NÂNG BÌNH MINH
HOTLINE: 0868.600.160 (Zalo, Wechat)
Email: ducnd.binhminh@gmail.com
Kho miền Bắc: KCN Đài Tư, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
Kho miền Trung: K7/75 Phan Văn Định, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Kho miền Nam: Số 87 Phú Châu, cụm kho Tam Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
Website: https://xenanghelitrungquoc.net
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.