Tìm hiểu về động cơ Diesel để thấy được những ưu điểm của dòng động cơ này.
Động cơ Diesel hay còn gọi là động cơ nén cháy được đặt theo tên nhà sáng chế Rudolf Diesel.
Động cơ Diesel là một loại động cơ đốt trong, trong đó việc đánh lửa nhiên liệu được gây ra bởi nhiệt độ cao của không khí trong xi lanh do nén cơ học. Điều này trái ngược với các động cơ đánh lửa như động cơ xăng hay động cơ ga (sử dụng nhiên liệu khí) sử dụng bộ đánh lửa để đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu không khí.
Ưu điểm chính
- Động cơ Diesel có hiệu suất động cơ cao nhất so với bất kỳ động cơ đốt trong nào. Hiệu suất hiệu quả của động cơ lên tới 55%
- Động cơ Diesel có thể đốt cháy số lượng rất lớn nhiên liệu: Chi phí nhiên liệu thấp, đặc tính bôi trơn tốt, Nguy cơ bắt lửa thấp vì nhiên liệu không dễ bay hơi và dễ cháy như xăng
- Động cơ hoạt động mà không cần hệ thống đánh lửa (không bugi) thích nghi tốt với điều kiện môi trường ầm ướt
Tìm hiểu về động cơ Diesel trên xe nâng
Động cơ Xinchai C490BPG
Model |
Đơn vị |
C490BPG |
Số xy lanh | hành trình | đường kính |
mm |
4 | 90 | 105 |
Dung tích động cơ |
L |
2.67 |
Tốc độ quay định mức |
r/min |
2650 |
Công suất định mức |
kW |
36.8 |
Trọng lượng tịnh |
kg |
265 |
Động cơ Quanchai QC490GP
Model |
Đơn vị |
QC490GP |
Số xy lanh | hành trình | đường kính |
mm |
4 | 90 | 105 |
Dung tích động cơ |
L |
2.67 |
Tốc độ quay định mức |
r/min |
2650 |
Công suất định mức |
kW |
39 |
Trọng lượng tịnh |
kg |
230 |
Động Cơ QuanChai 4C6
Model |
Đơn vị |
4C6 |
Số xy lanh | hành trình | đường kính |
mm |
4 | 98 | 115 |
Dung tích động cơ |
L |
3.47 |
Tốc độ quay định mức |
r/min |
2200 |
Công suất định mức |
kW |
62.5 |
Trọng lượng tịnh |
kg |
300 |
Động cơ ISUZU C240
Model | Đơn vị | C240 |
Số xy lanh | hành trình | đường kính | mm | 4 | 86 | 102 |
Dung tích động cơ | L | 2.369 |
Tốc độ quay định mức | r/min | 2500 |
Công suất định mức | kW | 35.4 |
Trọng lượng tịnh | kg | 252 |
Động cơ ISUZU 4JG2
Model | Đơn vị | 4JG2 |
Số xy lanh | hành trình | đường kính | mm | 4 | 95.4 | 107 |
Dung tích động cơ | L | 3.059 |
Tốc độ quay định mức | r/min | 2450 |
Công suất định mức | kW | 46 |
Trọng lượng tịnh | kg | 275 |
Động cơ MITSUBISHI S4S
Model | Đơn vị | S4S |
Số xy lanh | hành trình | đường kính | mm | 4 | 94 | 120 |
Dung tích động cơ | L | 3.331 |
Tốc độ quay định mức | r/min | 2250 |
Công suất định mức | kW | 35.3 |
Trọng lượng tịnh | kg | 245 |
Động cơ MITSUBISHI S6S
Model | Đơn vị | S6S |
Số xy lanh | hành trình | đường kính | mm | 6 | 94 | 120 |
Dung tích động cơ | L | 4.29 |
Tốc độ quay định mức | r/min | 2300 |
Công suất định mức | kW | 52 |
Trọng lượng tịnh | kg | 365 |
PHÒNG KINH DOANH – XE NÂNG BÌNH MINH
Thông tin liên hệ tư vấn
HOTLINE: 0868.600.160 (Zalo, Wechat)
Kho miền Bắc: KCN Đài Tư, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội.
Kho miền Trung: K7/75 Phan Văn Định, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Kho miền Nam: Số 87 Phú Châu, cụm kho Tam Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
Email: ducnd.binhminh@gmail.com
Website: https://xenanghelitrungquoc.net
>>>Tìm hiểu thêm:
Xe nâng hoạt động như thế nào?
Lưu kho xe nâng thời gian dài cần chuẩn bị gì?